UBND HUYỆN THANH HÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tổng truy cập: 1,891,269 (Hôm nay: 187 online: 03) Toàn huyện: 310,127,601 (Hôm nay: 450 online: 192) Đăng nhập

 Phụ lục 1

       UBND XÃ HÀ TÂY

TRƯỜNG THCS THANH HẢI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2025 - 2026

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Tốt

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 44

 

 3

41

 

 

 

 11

 19

22

16

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số GV dạy môn:

38 

 

 37

 

 

 

11 

 19

20

 16

 

 

1

Toán

 7

 

 

7

 

 

 

1

4

 

4

   3

 

 

2

2

 

 

 2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

3

Hóa

 

 

 

 

 

1

 1

 

 

2

 

 

4

Sinh

 2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

5

Văn

7

 

1

6

 

 

 

2

3

2

4

3

 

 

6

Sử

3

 

 

3

 

 

 

 

2

 

1

1

 

 

7

Địa

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

8

NN

5

 

 

5

 

 

 

 

4

 

3

1

 

 

9

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

10

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

11

ÂN

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

12

MT

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

13

TD

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

14

Tin học

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

II

Cán bộ QL

 2

 

 

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

  1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú: 02 giáo viên hợp đồng mới, chưa đánh giá chuẩn NN năm học trước; 03 giáo viên hợp đồng chưa xếp hạng 

 

Phụ lục 2

       UBND XÃ HÀ TÂY

TRƯỜNG THCS THANH HẢI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2025 - 2026

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 24

2.3

1

Phòng học kiên cố

 24

2.3

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

 6

0.55

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

01 

0.1

7

Bình quân lớp/phòng học

24/25

2.3

8

Bình quân học sinh/lớp

1052/24 

43.8

III

Số điểm trường

 1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

 9319

8.86

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

5400

5.1

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

 1344

1.3 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 546

0.51 

3

Diện tích thư viện (m2)

130

0.12

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 500

0.5

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 90

0.08

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 4

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 4

 4/25

1.1

Khối lớp 6

 1

1/6 

1.2

Khối lớp 7

 1

 1/7

1.3

Khối lớp 8

 1

1/7

1.4

Khối lớp 9

 1

1/5 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp...

 

 

2.2

Khối lớp...

 

 

2.3

Khối lớp...

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

  21

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

34

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

29

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

 3

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 34

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

29

 

2

Cát xét

 2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

3

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu ni trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

 5/5

 

 0.15

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 

XVII

Kết nối internet

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

 

    Phụ lục 3

UBND XÃ HÀ TÂY

TRƯỜNG THCS THANH HẢI

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 - 2025

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Khối 6

Khối 7

Khối 8

Khối 9

I

Điều   kiện

tuyển sinh

- HS thuộc địa bàn 14 thôn   xã Hà Tây và hs xã khác

- Đủ   11   tuổi (sinh năm 2014, có  giấy  khai sinh  hợp  lệ, hoàn thành chương trình Tiểu học).

- Đảm bảo lên lớp đúng theo

Thông tư 22/2021/TT- BGDĐT       của Bộ Giáo dục.

- HS    chuyển đến có đủ đủ hồ sơ  hợp  lệ  học bạ, giấy khai sinh,

giấychuyển trường.

- HS thuộc địa bàn 14 thôn   xã Hà Tây và hs xã khác

- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư           số: 22/2021 của Bộ Giáo dục.

-HS chuyển đến   có   đủ

hồ   sơ   hợp lệ,  học  bạ, giấy      khai sinh,     giấy chuyển trường      

 

- HS thuộc địa bàn 14 thôn   xã Hà Tây và hs xã khác

- Đảm bảo lên lớp đúng theo   Thông tư           số 22/2021/TT- BGDĐT của Bộ  Giáo dục.

- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai      sinh hợp lệ, giấy chuyển trường

- HS thuộc địa bàn 14 thôn   xã Hà Tây và hs xã khác

- Đảm   bảo lên lớp  đúng

theo    Thông

tư             Số:

22/2021/TT- BGDĐT  của Bộ Giáo dục.

-  HS  chuyển

đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.

II

Chương trình   giáo dục mà cơ

sở giáo dục thực hiện

- Thực hiện chương trình hiện hành theo quy định của

BộGD&ĐT.

- Thời gian học 35 tuần, Nghỉ lễ, tết theo quy định của nhà nước

- Kiến thức kỹ năng đúng quy định chuẩn của BGDĐT.

- Môn học đối với lớp 6,7,8,9: 12 môn;

- Chương trình đào tạo nhằm phát triển toàn diện và kỹ năng sống.

III

Yêu cầu về phối     hợp

giữa cơ sở

giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học

sinh

- Nhà trường được thành lập trường theo Quyết định của UBND

huyện Hải Hậu, hoạt động theo đúng điều lệ trường Trung học.

- Nhà trường và phụ huynh có sự phối hợp chặt chẽ trong việc theo dõi, giáo dục học sinh. Hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT. Ban đại diện học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường có 4 thành viên, ban đại diện lớp có 2 thành viên.

- Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động đúng điều lệ, kế

hoạch do Hội đồng Đội các cấp và kế hoạch nhà trường.

- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.

- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.

IV

Các hoạt động   hỗ trợ học tập, sinh     hoạt của       học sinh  ở cơ sở giáo dục

- Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho tất cả các môn giảng dạy.

- Thiết bị dạy học: Đủ các thiết bị tối thiểu theo quy định Bộ

GDĐT.

- Có 01 phòng tin học với 22 máy tính, cơ bản đáp ứng đủ nhu cầu học tập của HS.

- Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống lóa, ánh sáng, quạt  thoáng mát, máy chiếu, máy tính.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất,

học tập và sức khỏe của  học sinh  dự kiến      đạt

được

- Học sinh có Rèn luyện Khá, Tốt 91%

- Học sinh có kết quả học tập Khá, Tốt: 60.5%

- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp  tích  cực  trong  việc  phòng  chống  các  dịch  bệnh  thông

thường theo mùa, khám bệnh, tiêm phòng đúng định kỳ; không

để xảy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.

VI

Khả năng học   tập tiếp   tục của  học sinh

- Đạt từ 99.3% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)

-  Duy  trì  sĩ  số

99.7%

- Đạt từ 99.7% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)

-  Duy  trì  sĩ

số 99.7%

- Đạt từ 99.5% trở lên học sinh lên lớp thẳng(sau

khi thi lại và rèn      luyện

trong hè)

-  Duy  trì  sĩ

số 99.7%

- 100% được công nhận TN THCS sau 2 đợt.

- Duy trì sĩ s

     Phụ lục 4

UBND XÃ HÀ TÂY

TRƯỜNG THCS THANH HẢI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 - 2025

 

 STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo kết quả rèn luyện

994

281

290

218

205

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

 638 (64.19%)

199

(70.82%)

165

(56.90%)

134

(61.47%)

140

(68.29%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

270 (27.26%) 

66

(23.49%)

93

(31.07%)

52

(23.85%)

59

(28.78%)

3

 Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 80

 (8.04%)

16

(5.69%)

32

(11.03%)

26

(11.93%)

0

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

1 (0.1%)

0

 

0

6

(2.75%)

0

II

Số hc sinh chia theo học lực (học tập)

994

281

290

218

205

1

Giỏi ( Tốt)+ Xuất sắc

(tỷ lệ so với tổng số)

226

(22.74%) 

79

(28.11%)

54

(18.62%)

44

(20.18%)

49

(23.90%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

376

(37.83%) 

116

(41.28%)

113

(38.97%)

72

(33.03%)

75

(36.59%)

3

 Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

383

(38.43%) 

84

(29.89%)

122

(42.41%)

96

(44.04%)

81

(39.51%)

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

8

 (0.8%)

2

(0.72%)

0

6

(2.75%)

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

994

281

290

218

205

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

986

(99.20%)

279

(99.29%)

290

(100%)

212

(97.25%)

205

(100%)

a

Học sinh xuất sắc

(tỷ lệ so với tổng số)

27

(2.72%) 

5

(1.78%)

3

(1.03%)

12

(5.50%)

7

(3.41%)

b

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

196

(19.72%) 

71

(25.27%)

51

(17.59%)

32

(14.68%)

42

(20.49%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

72

 (7.2%)

23

(8.1%)

18

(6.2%)

31

(14.2%)

1

(0.5%)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

8

 (0.8%)

2

(0.7%)

0

6

(2.7%)

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

5

(0.2%) 

2

(0.7%)

0

4

(2.7%)

1

(0.5%)

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

3

(0.3%)

 1

(0.3%)

 

0

 

 1

(0.4%)

 1

(0.5%)

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

67

19

 17

 44

18

1

Cấp huyện

64

16

17 

31 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

3

2

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 0

 0

 0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

207

207

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

206

206

1

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

206

 (99.5%)

 0

206

(99.5%)

2

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.5%)

 0

1

(0.5%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

386/994

107/282

106/289

 103/219

85/206

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

0 

 0

01

0

 

                                                                                Phụ lục 5

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG THCS THANH HẢI

THÔNG BÁO

Công khai thực hiện tài chính năm học 2024 - 2025

 

1. Công khai các khoản thu-chi năm 2024 ( Số liệu công khai trong năm liền kề trước thời điểm báo cáo - năm 2025). Đơn vị: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Nguồn Ngân sách nhà nuóc

Nguồn học phí

Nguồn day thêm, học thêm

Nguồn  gửi xe

Thu tài trợ cơ sở giáo dục

Nguồn chãm sóc sức khóe ban dầu

Thu hộ, chi hộ

 

 

1-+1..+8

2

3

4

5

6

7

8

A

Các khoản  phân thu

 

 

719.512

671.800

77.830

 

 

1.259.797

 

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

 

69.882

 

 

 

 

 

 

 

Thu  từng người học

 

 

719.512

671.800

77.830

 

 

 

 

Thu cho thuê dich vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài trợ cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chăm sóc súc khóe ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hộ, chi hộ

 

 

 

 

 

 

 

1.259.797

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản phân chi

 

 

750.131

 

 

 

 

 

I

Các khoản chi cho con người

 

 

549.311

625.109

56.504

 

 

 

1

Tiền lương, tiền công

 

 

188348

 

49.500

 

 

 

2

Phụ cấp lương

 

 

2.574

 

 

 

 

 

3

Các khoàn dóng góp

 

 

11.992

 

 

 

 

 

4

Thêm giờ

 

 

110.598

 

 

 

 

 

5

Khen thưởng giáo viên

 

 

235.799

 

 

 

 

 

6

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các khoàn thanh toán cá nhân

 

 

 

625.109

7.004

 

 

 

8

Trợ cấp nghỉ việc

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi hoạt động của trường

 

 

200.820

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

66.952

 

 

 

 

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật tư văn phòng

 

 

17.184

 

 

 

 

 

 

Thông tin tuyên truyền liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tác phí

 

 

5.383

 

 

 

 

 

 

Chi phí thuê mướn

 

 

44.385

 

 

 

 

 

2

Mua sắm, duy tu sửa chữa, bảo  dưỡng và vạn hành CSVC, trang thiết bị, thuê mướn các DV trực tiếp cho hoạt động giáo dục

 

 

133.868

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa tài sản dich vụ chuyên môn

 

 

77.502

14.938

14.864

 

 

 

 

Mua sắm TS phục vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí nghiêp v ụ chuyên môn

 

 

24.384

 

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

31.982

13.436

7.783

 

 

1.255.725

III

Chi hỗ trợ người học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho HS thuộc diện hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Công khai khoản thu (theo quy định, thu hộ, tự nguyện) và mức thu đối với người học năm học 2024 - 2025. Đơn vị: đồng

STT

Nguồn thu

Số học sinh

Định mức / HS

Số tháng

Văn bản pháp lý

1

Học phí

994

85.000

9

HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương

2

Dạy thêm, học thêm

994

7.000/tiết

 

HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương

3

Bảo hiểm y tế

932

884.520

 

Công văn số 802/CV-BHXH của BHXH Thanh Hà

4

Bảo hiểm thân thể

962

200.000

 

HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương

5

Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử

929,5

10.000

9

HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương

6

Nước uống

972

7.000

9.000

4

5

HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương

7

Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh

978

8.000

9

HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương

          3. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách năm học 2024-2025. Đơn vị: đồng

STT

Nguồn thu

Tổng số học sinh toàn trường

Số học sinh được hưởng

Định mức

Tháng

Thành tiền

1

Tổng cộng

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ chi phí học tập

 

 

 

 

 

1.1

HK I ( Căn cứ sổ KT năm 2024)

995

32

150.000

4

19.200.000

1.2

HK II ( Căn cứ sổ KT năm 2025)

993

24

150.000

5

18.000.000

2

Miễn giảm học phí

 

 

 

 

 

2.1

Số học sinh được miễn

 

 

 

 

 

2.2

HK I ( Căn cứ sổ KT năm 2024)

995

34

85.000

4

11.560.000

2.3

HK II ( Căn cứ sổ KT năm 2025)

993

25

85.000

5

10.625.000

2.4

Số học sinh giảm 50%

 

 

 

 

 

2.5

HK I ( Căn cứ sổ KT năm 2024)

995

33

42.500

4

5.610.000

2.6

HK II ( Căn cứ sổ KT năm 2025)

993

23

42.500

5

4.887.500

 

 

4. Công khai các khoản thu và mức thu (theo quy định, thu hộ, tự nguyện) đối với người học năm học 2025 -2026. Đơn vị: đồng

 

STT

Nguồn thu

Số học sinh

Định mức / HS

Số tháng

Văn bản pháp lý

1

Bảo hiểm y tế

     

Chưa thu, chờ hướng dẫn

2

Bảo hiểm thân thể

 

200.000

 

Luật kinh doanh bảo hiểm năm 2022

3

Vệ trường, lớp, nhà vệ sinh

 

10.000

9

HD số:6126/SGDDT – KHTC ngày 29/8/2025 của Sở GDĐT  Hải Phòng

4

Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử

 

10.000

9

HD số:6126/SGDDT – KHTC ngày 29/8/2025 của Sở GDĐT  Hải Phòng

5

Trông giữ xe đạp

 

15.000

9

Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Hải Dương

6

Nước uống

   

9

Chờ văn bản hướng dẫn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI CÙNG CHUYÊN MỤC
12345678910...

VĂN BẢN TỪ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đang load thông tin...
Đang load thông tin...
LIÊN KẾT WEBSITE
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÀ
Địa chỉ: TT THANH HÀ - HUYỆN THANH HÀ -TỈNH HẢI DƯƠNG - ĐT: (0220) 3813 177
Địa chỉ Web: thanhha.haiduong.edu.vn; Email: thanhha@haiduong.edu.vn
Đăng nhập