Phụ lục 1
UBND XÃ HÀ TÂY
TRƯỜNG THCS THANH HẢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2025 - 2026
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
44
|
|
3
|
41
|
|
|
|
11
|
19
|
5
|
22
|
16
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số GV dạy môn:
|
38
|
|
1
|
37
|
|
|
|
11
|
19
|
3
|
20
|
16
|
|
|
1
|
Toán
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
1
|
4
|
|
4
|
3
|
|
|
2
|
Lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Hóa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Sinh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Văn
|
7
|
|
1
|
6
|
|
|
|
2
|
3
|
2
|
4
|
3
|
|
|
6
|
Sử
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Địa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
8
|
NN
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
4
|
|
3
|
1
|
|
|
9
|
GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
ÂN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
12
|
MT
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
TD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Tin học
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: 02 giáo viên hợp đồng mới, chưa đánh giá chuẩn NN năm học trước; 03 giáo viên hợp đồng chưa xếp hạng
Phụ lục 2
UBND XÃ HÀ TÂY
TRƯỜNG THCS THANH HẢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2025 - 2026
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
24
|
2.3
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
24
|
2.3
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
6
|
0.55
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
01
|
0.1
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
24/25
|
2.3
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
1052/24
|
43.8
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
9319
|
8.86
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
5400
|
5.1
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1344
|
1.3
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
546
|
0.51
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
130
|
0.12
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
500
|
0.5
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
90
|
0.08
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
4
|
4/25
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1/6
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1/7
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1/7
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1/5
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
21
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
34
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
29
|
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
3
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
34
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
29
|
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
3
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
|
5/5
|
|
0.15
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Phụ lục 3
UBND XÃ HÀ TÂY
TRƯỜNG THCS THANH HẢI
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 - 2025
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Khối 6
|
Khối 7
|
Khối 8
|
Khối 9
|
I
|
Điều kiện
tuyển sinh
|
- HS thuộc địa bàn 14 thôn xã Hà Tây và hs xã khác
- Đủ 11 tuổi (sinh năm 2014, có giấy khai sinh hợp lệ, hoàn thành chương trình Tiểu học).
- Đảm bảo lên lớp đúng theo
Thông tư 22/2021/TT- BGDĐT của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển đến có đủ đủ hồ sơ hợp lệ học bạ, giấy khai sinh,
giấychuyển trường.
|
- HS thuộc địa bàn 14 thôn xã Hà Tây và hs xã khác
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư số: 22/2021 của Bộ Giáo dục.
-HS chuyển đến có đủ
hồ sơ hợp lệ, học bạ, giấy khai sinh, giấy chuyển trường
|
- HS thuộc địa bàn 14 thôn xã Hà Tây và hs xã khác
- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư số 22/2021/TT- BGDĐT của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường
|
- HS thuộc địa bàn 14 thôn xã Hà Tây và hs xã khác
- Đảm bảo lên lớp đúng
theo Thông
tư Số:
22/2021/TT- BGDĐT của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển
đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ
sở giáo dục thực hiện
|
- Thực hiện chương trình hiện hành theo quy định của
BộGD&ĐT.
- Thời gian học 35 tuần, Nghỉ lễ, tết theo quy định của nhà nước
- Kiến thức kỹ năng đúng quy định chuẩn của BGDĐT.
- Môn học đối với lớp 6,7,8,9: 12 môn;
- Chương trình đào tạo nhằm phát triển toàn diện và kỹ năng sống.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp
giữa cơ sở
giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học
sinh
|
- Nhà trường được thành lập trường theo Quyết định của UBND
huyện Hải Hậu, hoạt động theo đúng điều lệ trường Trung học.
- Nhà trường và phụ huynh có sự phối hợp chặt chẽ trong việc theo dõi, giáo dục học sinh. Hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT. Ban đại diện học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường có 4 thành viên, ban đại diện lớp có 2 thành viên.
- Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động đúng điều lệ, kế
hoạch do Hội đồng Đội các cấp và kế hoạch nhà trường.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho tất cả các môn giảng dạy.
- Thiết bị dạy học: Đủ các thiết bị tối thiểu theo quy định Bộ
GDĐT.
- Có 01 phòng tin học với 22 máy tính, cơ bản đáp ứng đủ nhu cầu học tập của HS.
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống lóa, ánh sáng, quạt thoáng mát, máy chiếu, máy tính.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất,
học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt
được
|
- Học sinh có Rèn luyện Khá, Tốt 91%
- Học sinh có kết quả học tập Khá, Tốt: 60.5%
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông
thường theo mùa, khám bệnh, tiêm phòng đúng định kỳ; không
để xảy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Đạt từ 99.3% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
- Duy trì sĩ số
99.7%
|
- Đạt từ 99.7% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
- Duy trì sĩ
số 99.7%
|
- Đạt từ 99.5% trở lên học sinh lên lớp thẳng(sau
khi thi lại và rèn luyện
trong hè)
- Duy trì sĩ
số 99.7%
|
- 100% được công nhận TN THCS sau 2 đợt.
- Duy trì sĩ s
|
Phụ lục 4
UBND XÃ HÀ TÂY
TRƯỜNG THCS THANH HẢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024 - 2025
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện
|
994
|
281
|
290
|
218
|
205
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
638 (64.19%)
|
199
(70.82%)
|
165
(56.90%)
|
134
(61.47%)
|
140
(68.29%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
270 (27.26%)
|
66
(23.49%)
|
93
(31.07%)
|
52
(23.85%)
|
59
(28.78%)
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
80
(8.04%)
|
16
(5.69%)
|
32
(11.03%)
|
26
(11.93%)
|
0
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1 (0.1%)
|
0
|
0
|
6
(2.75%)
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực (học tập)
|
994
|
281
|
290
|
218
|
205
|
1
|
Giỏi ( Tốt)+ Xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
226
(22.74%)
|
79
(28.11%)
|
54
(18.62%)
|
44
(20.18%)
|
49
(23.90%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
376
(37.83%)
|
116
(41.28%)
|
113
(38.97%)
|
72
(33.03%)
|
75
(36.59%)
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
383
(38.43%)
|
84
(29.89%)
|
122
(42.41%)
|
96
(44.04%)
|
81
(39.51%)
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
(0.8%)
|
2
(0.72%)
|
0
|
6
(2.75%)
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
994
|
281
|
290
|
218
|
205
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
986
(99.20%)
|
279
(99.29%)
|
290
(100%)
|
212
(97.25%)
|
205
(100%)
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
27
(2.72%)
|
5
(1.78%)
|
3
(1.03%)
|
12
(5.50%)
|
7
(3.41%)
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
196
(19.72%)
|
71
(25.27%)
|
51
(17.59%)
|
32
(14.68%)
|
42
(20.49%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
72
(7.2%)
|
23
(8.1%)
|
18
(6.2%)
|
31
(14.2%)
|
1
(0.5%)
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
(0.8%)
|
2
(0.7%)
|
0
|
6
(2.7%)
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5
(0.2%)
|
2
(0.7%)
|
0
|
4
(2.7%)
|
1
(0.5%)
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3
(0.3%)
|
1
(0.3%)
|
0
|
1
(0.4%)
|
1
(0.5%)
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
67
|
19
|
17
|
44
|
18
|
1
|
Cấp huyện
|
64
|
16
|
17
|
31
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
3
|
0
|
1
|
0
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
207
|
0
|
0
|
0
|
207
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
206
|
0
|
0
|
0
|
206
|
1
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
206
(99.5%)
|
0
|
0
|
0
|
206
(99.5%)
|
2
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
(0.5%)
|
0
|
0
|
0
|
1
(0.5%)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
386/994
|
107/282
|
106/289
|
103/219
|
85/206
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
Phụ lục 5
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS THANH HẢI
THÔNG BÁO
Công khai thực hiện tài chính năm học 2024 - 2025
1. Công khai các khoản thu-chi năm 2024 ( Số liệu công khai trong năm liền kề trước thời điểm báo cáo - năm 2025). Đơn vị: nghìn đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Nguồn Ngân sách nhà nuóc
|
Nguồn học phí
|
Nguồn day thêm, học thêm
|
Nguồn gửi xe
|
Thu tài trợ cơ sở giáo dục
|
Nguồn chãm sóc sức khóe ban dầu
|
Thu hộ, chi hộ
|
|
|
1-+1..+8
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
Các khoản phân thu
|
|
|
719.512
|
671.800
|
77.830
|
|
|
1.259.797
|
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
|
|
69.882
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từng người học
|
|
|
719.512
|
671.800
|
77.830
|
|
|
|
|
Thu cho thuê dich vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tài trợ cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu chăm sóc súc khóe ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hộ, chi hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.259.797
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản phân chi
|
|
|
750.131
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản chi cho con người
|
|
|
549.311
|
625.109
|
56.504
|
|
|
|
1
|
Tiền lương, tiền công
|
|
|
188348
|
|
49.500
|
|
|
|
2
|
Phụ cấp lương
|
|
|
2.574
|
|
|
|
|
|
3
|
Các khoàn dóng góp
|
|
|
11.992
|
|
|
|
|
|
4
|
Thêm giờ
|
|
|
110.598
|
|
|
|
|
|
5
|
Khen thưởng giáo viên
|
|
|
235.799
|
|
|
|
|
|
6
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các khoàn thanh toán cá nhân
|
|
|
|
625.109
|
7.004
|
|
|
|
8
|
Trợ cấp nghỉ việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hoạt động của trường
|
|
|
200.820
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
66.952
|
|
|
|
|
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
17.184
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin tuyên truyền liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác phí
|
|
|
5.383
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
44.385
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm, duy tu sửa chữa, bảo dưỡng và vạn hành CSVC, trang thiết bị, thuê mướn các DV trực tiếp cho hoạt động giáo dục
|
|
|
133.868
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa tài sản dich vụ chuyên môn
|
|
|
77.502
|
14.938
|
14.864
|
|
|
|
|
Mua sắm TS phục vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nghiêp v ụ chuyên môn
|
|
|
24.384
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
31.982
|
13.436
|
7.783
|
|
|
1.255.725
|
III
|
Chi hỗ trợ người học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho HS thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công khai khoản thu (theo quy định, thu hộ, tự nguyện) và mức thu đối với người học năm học 2024 - 2025. Đơn vị: đồng
STT
|
Nguồn thu
|
Số học sinh
|
Định mức / HS
|
Số tháng
|
Văn bản pháp lý
|
1
|
Học phí
|
994
|
85.000
|
9
|
HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương
|
2
|
Dạy thêm, học thêm
|
994
|
7.000/tiết
|
|
HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương
|
3
|
Bảo hiểm y tế
|
932
|
884.520
|
|
Công văn số 802/CV-BHXH của BHXH Thanh Hà
|
4
|
Bảo hiểm thân thể
|
962
|
200.000
|
|
HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương
|
5
|
Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử
|
929,5
|
10.000
|
9
|
HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương
|
6
|
Nước uống
|
972
|
7.000
9.000
|
4
5
|
HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương
|
7
|
Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh
|
978
|
8.000
|
9
|
HD số:2528/HDLN SGDDT – STC của Sở GDĐT – Sở TC Hải Dương
|
3. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách năm học 2024-2025. Đơn vị: đồng
STT
|
Nguồn thu
|
Tổng số học sinh toàn trường
|
Số học sinh được hưởng
|
Định mức
|
Tháng
|
Thành tiền
|
1
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí học tập
|
|
|
|
|
|
1.1
|
HK I ( Căn cứ sổ KT năm 2024)
|
995
|
32
|
150.000
|
4
|
19.200.000
|
1.2
|
HK II ( Căn cứ sổ KT năm 2025)
|
993
|
24
|
150.000
|
5
|
18.000.000
|
2
|
Miễn giảm học phí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số học sinh được miễn
|
|
|
|
|
|
2.2
|
HK I ( Căn cứ sổ KT năm 2024)
|
995
|
34
|
85.000
|
4
|
11.560.000
|
2.3
|
HK II ( Căn cứ sổ KT năm 2025)
|
993
|
25
|
85.000
|
5
|
10.625.000
|
2.4
|
Số học sinh giảm 50%
|
|
|
|
|
|
2.5
|
HK I ( Căn cứ sổ KT năm 2024)
|
995
|
33
|
42.500
|
4
|
5.610.000
|
2.6
|
HK II ( Căn cứ sổ KT năm 2025)
|
993
|
23
|
42.500
|
5
|
4.887.500
|
4. Công khai các khoản thu và mức thu (theo quy định, thu hộ, tự nguyện) đối với người học năm học 2025 -2026. Đơn vị: đồng
STT
|
Nguồn thu
|
Số học sinh
|
Định mức / HS
|
Số tháng
|
Văn bản pháp lý
|
1
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
Chưa thu, chờ hướng dẫn
|
2
|
Bảo hiểm thân thể
|
|
200.000
|
|
Luật kinh doanh bảo hiểm năm 2022
|
3
|
Vệ trường, lớp, nhà vệ sinh
|
|
10.000
|
9
|
HD số:6126/SGDDT – KHTC ngày 29/8/2025 của Sở GDĐT Hải Phòng
|
4
|
Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử
|
|
10.000
|
9
|
HD số:6126/SGDDT – KHTC ngày 29/8/2025 của Sở GDĐT Hải Phòng
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
15.000
|
9
|
Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Hải Dương
|
6
|
Nước uống
|
|
|
9
|
Chờ văn bản hướng dẫn
|
|